Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Phép thuật của thần tiên kém thích hợp để chiến đấu, nhưng dù sao vẫn hữu hiệu. Một lời ra lệnh có thể kích động những khu rừng nơi họ sống, chúng sẽ quất đòn vào những kẻ đe dọa nền hòa bình của họ.
Khả năng đứng đầu của họ nằm ở thuật điều trị, và chính vì kỹ năng này mà các đạo sĩ thần tiên được mọi người kính trọng.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt. Đơn vị này có khả năng hồi máu cho các đơn vị xung quanh, và giải độc cho chúng. Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao.
Nâng cấp từ: | Pháp sư thần tiên |
---|---|
Nâng cấp thành: | Tiên nữ cánh chuồn |
Chi phí: | 34 |
Máu: | 36 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 80 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Elvish Druid |
Khả năng: | giải độc, hồi máu +8 |
gậy va đập | 4 - 2 cận chiến | ||
bẫy va đập | 6 - 2 từ xa | chậm | |
gai đâm | 6 - 3 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | -10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |